TT | Chỉ tiêu phân tích | Phương pháp | Khả năng phát hiện(LOD) | Nền mẫu | Thời gian trả kết quả (ngày) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phát hiện và định lượng tảo Protoceratium spp Kỹ thuật soi kính hiển vi huỳnh quang | 4.2-CL1/ST 02.55 BS EN 15204:2006 | Tế bào/lít | Nước vùng nuôi, nước biển | 3 |
2 | Phát hiện và định lượng tảo có khả năng sinh độc tố PSP: Alexandrium spp., Alexandrium catenella, Alexandrium ostenfeldii, Alexandrium minutum, Alexandrium tamarense , Prorocentrum spp., Pyrodinium bahamense var bahamense, Pyrodinium bahamense var. compressum, Gymnodinium catenatum, Gymnodinium spp., Noctiluca scintillans Kỹ thuật soi kính hiển vi huỳnh quang | 4.2-CL1/ST 02.54 BS EN 15204:2006 | Tế bào/lít | Nước vùng nuôi, nước biển | 3 |
3 | Phát hiện và định lượng tảo có khả năng sinh độc tố NSP/Qualitative and quantitative analysis for NSP toxic potential algae: Gymnodinium breve | 4.2-CL1/ST 02.53 BS EN 15204:2006 | Tế bào/lít | Nước vùng nuôi, nước biển | |
4 | Phát hiện và định lượng một số loài tảo có khả năng sinh độc tố DSP/Qualitative and quantitative analysis for DSP toxic potential algae: Dinophysis spp., D.acuminata, D.acuta, D.norvegica, D.rotundata, D.dens, D.fortii, D.caudata, Prorocentrum spp, P.concavum, P.lima, P.minimum, Chattonella antiqua, Ch.globosa, Ch.marina, Ch.minima, Ch.ovata, Ch.verruculosa, Protoceratium reticulatum, Protoperidinium crassipes, Fibrocapsa japonica, Heterosigma akashiwo | 4.2-CL1/ST 02.52 BS EN 15204:2006 | Tế bào/lít | Nước vùng nuôi, nước biển | 3 |
5 | Phát hiện và định lượng tảo có khả năng sinh độc tố ASP/Qualitative and quantitative analysis for ASP toxic potential algae: Pseudo-nitzschia spp. Kỹ thuật soi kính hiển vi huỳnh quang | 4.2-CL1/ST 02.51 BS EN 15204:2006 | Tế bào/lít | Nước vùng nuôi, nước biển | 3 |
6 | Định lượng nấm men Định lượng nấm mốc Kỹ thuật màng lọc | SMEWW22nd part 9610:2017 | CFU/250ml CFU/100ml | Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước sạch, nước phục vụ sản xuất, chế biến, đá dùng liền, nước đá dùng để chế biến thực phẩm | 5 |
7 | Định lượng coagulase postive staphylococci và staphyloccocus aureus Kỹ thuật màng lọc | SMEWW22nd part 9213:2017 | CFU/250ml CFU/100ml | Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước sạch, nước phục vụ sản xuất, chế biến, đá dùng liền, nước đá dùng để chế biến thực phẩm | 4 |
8 | Định lượng Pseudomonas aeruginosa | ISO 16266:2006 TCVN 8881:2011 | 1 CFU/ 250ml | Nước: Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước sạch, nước phục vụ sản xuất, chế biến, đá dùng liền, nước đá dùng để chế biến thực phẩm | 5 |
9 | Phát hiện Salmonella spp | ISO 19250:2010 TCVN 9717: 2013 | Phát hiện hoặc Không phát hiện | Nước: Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước sạch, nước phục vụ sản xuất, chế biến, đá dùng liền, nước đá dùng để chế biến thực phẩm | 5 |
10 | Định lượng Clostridia khử sunphit | ISO 6461-1:2015 | CFU/250ml CFU/100ml | Nước: Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước sạch, nước phục vụ sản xuất, chế biến, đá dùng liền, nước đá dùng để chế biến thực phẩm | 2 |
Ghi chú:
(a): Chỉ tiêu đã được chỉ định bởi các Cục chuyên ngành/ Bộ NN & TPNT (Cục QLCL, NLS&TS; Cục Chăn nuôi), Bộ y tế
7.1 Đối với mẫu thực phẩm, thức ăn (trừ nhuyễn thể còn vỏ)
7.2 Đối với mẫu nhuyễn thể còn vỏ: chỉ tiêu vi sinh (2kg bao gồm tối thiểu 10 cá thể).
7.3 Đối với mẫu rau quả tươi, thịt (theo danh mục TCVN 5139:2008 và TCVN 9016:2011 gửi kèm).
7.4. Đối với mẫu nước các chỉ tiêu vi sinh thể tích từ 500ml – 1 lít (tùy thuộc vào số chỉ tiêu cần phân tích).
7.5. Đối với mẫu bề mặt tiếp xúc ( VSCN: vệ sinh công nghiệp): Các chỉ tiêu định lượng lấy 1 ống mẫu (10ml), Với mẫu phân tích định tính mỗi chỉ tiêu phân tích định tính lấy thêm 1 ống mẫu (10ml).
7.6 Đối với các mẫu khác: liên hệ trực tiếp với PKN SH về khối lượng mẫu.