TT | Chỉ tiêu phân tích | Phương pháp | Khả năng phát hiện(LOD) | Nền mẫu | Thời gian trả kết quả (ngày) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Xác định hàm lượng Cd, Pd, Sb, Sn, As, Hg, Cu, Zn, Fe, Ce, Mn, Mg, Ag Phương pháp ICP-MS | 05.2/CL1/ST 03.67 | Phụ lục A.67-6 | Đồ uống có cồn, không cồn; Bia, rượu | 7 |
2 | Xác định độc tố PSP Phương pháp hóa sinh trên chuột | 05.2/CL1/ST 03.21 (EU-Harmonised SOP-MBA-PSP Version 1-March) | // | Nhuyễn thể | 14 |
3 | Xác định hàm lượng độc tố PSP trong nhuyễn thể Phương pháp LC-FLD | BS EN 14526:2017 | Phụ lục A.111 | Nhuyễn thể | 7 |
4 | Xác định hàm lượng Nitrate/Nitrite và muối natri hoặc kali của nitrate/nitrite Phương pháp LC-PDA | 05.2/CL1/ST 03.110 TCVN 7814: 2007 | 10 mg/kg | Thực phẩm | 7 |
5 | Xác định hàm lượng Sulfate hòa tan trong nước hoặc trong môi trường axit Phương pháp trọng lượng | TCVN 10241:2013 | // | Muối | 7 |
6 | Xác định hàm lượng muối (NaCl) hoặc ion Cl Phương pháp chuẩn độ | TCVN 3973 - 1984 | // | Muối | 7 |
7 | Xác định hàm lượng chất không tan trong nước hoặc trong axit Phương pháp trọng lượng | TCVN 10240:2013 | // | Muối | 7 |
8 | Xác định độ ẩm (độ hao hụt khối lượng) ở 110 độ C Phương pháp trọng lượng | TCVN 10243:2013 | // | Muối | 7 |
9 | Xác định hàm lượng chất màu: (Tartazine (E102); Sunset yellow (E110); Carmoisin/Azorubin (E122); Amaranth (E123)) Phương pháp LC-PDA/UV-Vis | 05.2/CL1/ST 03.104 | LOQ: 10 mg/kg (hoặc mg/L) | Thực phẩm | 7 |
10 | Xác định hàm lượng vitamin C Phương pháp LC-PDA/UV-Vis | 05.2/CL1/ST 03.109 Ref. TCVN 8977:2011 (EN 14130:2003) | 5 mg/kg | Thực phẩm | 7 |
Ghi chú:
1. (**) là chỉ tiêu trên các đối tượng mẫu thực phẩm: được cơ quan công nhận Việt Nam (VILAS) công nhận phù hợp tiêu
chuẩn ISO/IEC 17025.
(a): Chỉ tiêu đã được chỉ định bởi các Cục chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ NN & TPNT hoặc bộ Y tế
2. Thời gian trả kết quả được tính từ khi PKN nhận mẫu phân tích cho đến khi có kết quả của chỉ tiêu dài ngày nhất (không
kể ngày lễ, thứ bẩy và chủ nhật).
3. Nếu khách hàng có yêu cầu, PKN sẽ thông báo độ không đảm bảo đo đối với một số phép phân tích định lượng.
4. Khối lượng mẫu:
4.1. Đối với mẫu thực phẩm,thủy sản (trừ nhuyễn thể còn vỏ: tối thiểu là 250gam (phần ăn được đối với mẫu thủy sản) hoặc
250ml (phần ăn được).
4.2.Đối với mẫu nhuyễn thể còn vỏ: 6-8kg.
4.3 Đối với mẫu rau quả tươi, thịt (lấy mẫu theo TCVN 5139:2008 và 9016:2011).
4.4. Đối với mẫu nước: tối thiểu là 500ml.
4.5. Đối với mẫu dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng, đun nấu thực phẩm số lượng mẫu tối thiểu là 04 mẫu.
4.6 Đối với các mẫu khác: liên hệ trực tiếp với PKN về khối lượng mẫu.
5. Sau phân tích hóa học, mẫu được lưu 30 ngày đối với mẫu thức ăn, 7 ngày đối với các loại mẫu khác.