TT | Chỉ tiêu phân tích | Phương pháp | Khả năng phát hiện(LOD) | Nền mẫu | Thời gian trả kết quả (ngày) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Xác định hàm lượng Florfenicol Phương pháp LC-MS/MS | 05.2/CL1/ST 03.68 | Thực phẩm, nước: 0,1µg/kg Trứng, mật ong: 0,2µg/kg | Thực phẩm, nước | 4 |
2 | Xác định hàm lượng Trichlorfon, Phương pháp LC-MS/MS | 05.2/CL1/ST 03.91 | 10 µg/kg | Thực phẩm | 7 |
3 | Xác định hàm lượng Aflatoxin G1; G2, B1, B2, Aflatoxin tổng Phương pháp HPLC-FLD | 05.2-CL1/ST 03.19 | G1, G2: 0,3 µg/kg B1, B2, tổng: 0,15 µg/kg | Thủy sản, sản phẩm thủy sản. Thịt, sản phẩm thịt | 4 |
4 | Xác định hàm lượng Fipronil Phương pháp LC-MS/MS | 05.2/CL1/ST 03.84 | 0,6 µg/kg | Chè, thịt, trứng | 4 |
5 | Xác định hàm lượng Caffein Phương pháp HPLC-FLD | ISO 20481:2008 | 50mg/kg | Nông sản và sản phẩm nông sản | 4 |
6 | Xác định độ pH Phương pháp đo trên máy pH | 05.2/CL1/ST 03.33 (Ref:TCVN 6492:2011; TCVN 10035:2013) | Khoảng đo 1-12 | Thực phẩm, nước | 3 |
7 | Xác định hàm lượng độc tố nấm bằng sắc ký lỏng khối phổ (Aflatoxin: B1, B2, G1, G2, tổng số; Ochratoxin A, Zearalenone; Deoxynivalenol) Phương pháp LC-MS/MS | 05.2/CL1/ST 03.100 | 0,5 µg/kg Mỗi chất | Thực phẩm, thức ăn cho động vật | 4 |
8 | Xác định hàm lượng tro không tan trong axit chlohydric Phương pháp khối lượng | 05.2/CL1/ST 03.26 | // | Thực phẩm, thức ăn cho động vật | 7 |
9 | Xác định hàm lượng Phospho, P2O5 Phương pháp UV-Vis | 05.2/CL1/ST 03.28 | // | Thực phẩm, thức ăn cho động vật | 7 |
10 | Xác định hàm lượng Canxi Phương pháp chuẩn độ | AOAC 927.02 | // | Thực phẩm, thức ăn cho động vật | 7 |
Ghi chú:
1. (**) là chỉ tiêu trên các đối tượng mẫu thực phẩm: được cơ quan công nhận Việt Nam (VILAS) công nhận phù hợp tiêu
chuẩn ISO/IEC 17025.
(a): Chỉ tiêu đã được chỉ định bởi các Cục chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ NN & TPNT hoặc bộ Y tế
2. Thời gian trả kết quả được tính từ khi PKN nhận mẫu phân tích cho đến khi có kết quả của chỉ tiêu dài ngày nhất (không
kể ngày lễ, thứ bẩy và chủ nhật).
3. Nếu khách hàng có yêu cầu, PKN sẽ thông báo độ không đảm bảo đo đối với một số phép phân tích định lượng.
4. Khối lượng mẫu:
4.1. Đối với mẫu thực phẩm,thủy sản (trừ nhuyễn thể còn vỏ: tối thiểu là 250gam (phần ăn được đối với mẫu thủy sản) hoặc
250ml (phần ăn được).
4.2.Đối với mẫu nhuyễn thể còn vỏ: 6-8kg.
4.3 Đối với mẫu rau quả tươi, thịt (lấy mẫu theo TCVN 5139:2008 và 9016:2011).
4.4. Đối với mẫu nước: tối thiểu là 500ml.
4.5. Đối với mẫu dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng, đun nấu thực phẩm số lượng mẫu tối thiểu là 04 mẫu.
4.6 Đối với các mẫu khác: liên hệ trực tiếp với PKN về khối lượng mẫu.
5. Sau phân tích hóa học, mẫu được lưu 30 ngày đối với mẫu thức ăn, 7 ngày đối với các loại mẫu khác.